XE HYUNDAI STAREX
Giá xe Hyundai Starex:
Hyundai Starex 2.4 MT 06 chỗ máy xăng: 770.400.000 VND
Hyundai Starex 2.5 MT 06 chỗ máy dầu: 800.300.000 VND
Hyundai Starex 2.4 MT 09 chỗ máy xăng: 879.400.000 VND
Hyundai Starex 2.5 MT 09 chỗ máy dầu: 925.600.000 VND
Những năm gần đây nền công nghiệp sản xuất ô tô Hàn Quốc phát triển mạnh mẽ, sánh ngang với tên tuổi Châu Âu, Mỹ và Nhật Bản. Nhiều mẫu xe như Hyundai Elantra, Hyundai Sonata hay Kia Sodona được thế giới đánh giá cao và giành được nhiều giải thưởng danh giá. Do đó định kiếm với xe Hàn chỉ nằm ở một số ít người mang tư tưởng bảo thủ hoặc một số người có tâm lý chưa vững vàng khi tìm hiểu về sản phẩm xe Hàn.
Giá xe Hyundai starex 9 chỗ 2016 chỉ từ 300tr nhận xe
Hyundai starex chuyên dụng 9 chỗ hoàn toàn mới rộng rãi thoải mái hơn
xe 9 chỗ hiệu Hyundai Starex do tập đoàn xe Hyundai Hàn Quốc sản xuất và được nhập khẩu nguyên chiếc do tập đoàn Hyundai Thành Công nhập về Việt Nam với 2 phiên bản lựa chọn là máy dầu và máy xăng.
Hyundai starex bán tải 9 chỗ nhận giải xe hơi tốt nhất của Australia năm 2010 tổ chức tại trường đua ngựa Randwick ở Sydney ngày 30/11, Với những cạnh tranh cùng với các đối thủ cùng phân khúc thì xe Hyundai Starex đã vượt xa các xe cùng loại để giành giải thưởng trên. Hyundai starex 9 chỗ ngay từ những ngày đầu bước vào thị trường Việt Nam chưa lâu đã được người tiêu dùng Việt Nam chào đón như một sản phẩm vừa túi tiền với không gian rộng lớn tiện dụng cho nhiều mục đích khác nhau.
với sự xuất hiện góc cạnh, cố ý khoe vẻ mạnh mẽ nhưng lại không kém tinh tế và sang trọng. nội thất rộng rãi thoải mái, với các yếu tố an toàn và tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu là yếu tố được tính toán kỹ lưỡng nhất, Starex 9 chỗ phiên bản 2016 có một số thay đổi ngoại thất, động cơ hoạt động ổn định và đáng tin cậy, hyundai starex 9 chỗ thực sự phù hợp cho các hoạt động nhóm, các chuyến đi kinh doanh, du lịch, hoặc cho các thành viên của câu lạc bộ thể thao, công chức, viên…
Bố trí ghế xe starex
STAREX (H1) | Mẫu xe | |||
2.4 M/T 9 chỗ | 2.4 M/T 6 chỗ | 2.5 M/T 9 chỗ | ||
Thông số chung | Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 5.125 x 1.920 x 1.925 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.200 | |||
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.685 / 1.660 (Trước / Sau) | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6200 | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 75 | |||
Động cơ hộp số | Động cơ xăng 2.4 DOHC 5 số sàn | • | • | |
Động cơ Diesel 2.5 TCI 5 số sàn (9 chỗ) | • | |||
Thiết bị an toàn | Phanh đĩa trước | • | • | • |
Phanh sau dạng tang trống | • | • | • | |
Lốp La-zăng | Lốp la-zăng đúc 6.5J*16 | • | • | • |
Cỡ lốp 215 / 70 R16 | • | • | • | |
Hệ thống lái | Vô lăng gật gù điều chỉnh cơ | • | • | • |
Trợ lực lái cơ (thủy lực) | • | • | • | |
Ngoại thất | Lưới tản nhiệt mạ crôm | • | • | |
Cửa hậu mở lên đèn | • | • | ||
Kính lưng có sấy điện | • | • | • | |
Thân gương màu xe | • | • | • | |
Đèn sương mù trước | • | • | • | |
Chắn bùn (trước + sau) | • | • | • | |
Kính điện | • | • | ||
Cửa hông kiểu trượt (2 cửa) | • | • | ||
Cửa sổ điện (trước+sau) | • | • | • | |
Nội thất | Táp lô vân kim loại | • | • | |
Ghế bọc nỉ | • | • | • | |
Vách ngăn hai khoang | ||||
Đèn trân khoang sau LED | • | • | ||
Hộp để kính | • | • | • | |
Khay để cốc | • | • | ||
Đèn trong xe | • | • | • | |
Tiện nghi | Khóa điều khiển và cảnh báo trộm | • | • | |
Hệ thống khóa cửa trung tâm | • | • | • | |
AM/FM + Casetle + Loa sau | • | |||
AM/FM + Casetle + CD + MP3 + EQ | • | • | ||
Điều hòa điểu khiển cơ | • | • | • |
THÊM THÔNG TIN XE VÀ ĐƯỢC HƯỞNG KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT.
HỖ TRỢ MUA XE TRẢ GÓP 50% – 80% GIÁ TRỊ XE ( Chỉ cần photo hộ khẩu, photo chứng minh nhân dân ), LÃI SUẤT CẠNH TRANH,
THỦ TỤC GIẢI NGÂN NHANH CHÓNG. UY TÍN NHẤT.